Từ điển Thiều Chửu
醫 - y
① Chữa bệnh. Như tựu y 就醫 tới chữa bệnh. ||② Thầy thuốc. ||③ Ủ xôi làm rượu nếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
醫 - y
Chữa bệnh — Người chữa bệnh. Thầy thuốc — Một âm là Ỷ. Xem Ỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
醫 - ỷ
Thứ cháo lòng để cúng thời xưa — Một âm là Y. Xem Y.


庸醫 - dung y || 良醫 - lương y || 御醫 - ngự y || 牙醫 - nha y || 儒醫 - nho y || 副御醫 - phó ngự y || 軍醫 - quân y || 太醫 - thái y || 獸醫 - thú y || 醫案 - y án || 醫病 - y bệnh || 醫政 - y chính || 醫學 - y học || 醫科 - y khoa || 醫科大學 - y khoa đại học || 醫副 - y phó || 醫方 - y phương || 醫國 - y quốc || 醫士 - y sĩ || 醫生 - y sinh || 醫師 - y sư || 醫濟 - y tế || 醫濟部 - y tế bộ || 醫術 - y thuật || 醫院 - y viện ||